Ammonium lactate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ammonium lactate là muối amoni của axit lactic.
Dược động học:
Không xác định.
Dược lực học:
Axit lactic là một axit alpha-hydroxy. Nó là thành phần bình thường của các mô và máu. Các axit alpha-hydroxy (và muối của chúng) có thể hoạt động như chất giữ ẩm khi bôi lên da. Tính chất này có thể ảnh hưởng đến quá trình hydrat hóa của lớp sừng. Ngoài ra, axit lactic, khi bôi lên da, có thể có tác dụng làm giảm sự gắn kết của tế bào ngô.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Keyhole limpet hemocyanin
Loại thuốc
Protein điều biến miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 5, 10, 100μg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Glulisine
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli.
- Dung dịch để tiêm dưới da (nước, trong, không màu): Lọ 1 000 đơn vị; ống chứa 300 đơn vị (1 ml chứa 100 đơn vị tương đương với 3,49 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxylamine (doxylamin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1 thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng ở dạng doxylamine succinate.
Viên nén: 25 mg.
Viên nang mềm dạng phối hợp:
- Acetaminophen - 250 mg; phenylephrin HCl - 5 mg; dextromethorphan HBr - 10 mg; doxylamine succinat - 6,25 mg.
- Acetaminophen - 325mg; dextromethorphan HBr - 15mg; doxylamine succinate - 6.25mg.
Viên nén bao tan trong ruột dạng phối hợp: doxylamine succinate 10mg - 10mg; pyridoxine hydrochloride 10mg - 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxazosin
Loại thuốc
Thuốc ức chế thụ thể alpha1-adrenergic. Thuốc kháng alpha-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dronedarone
Loại thuốc
Thuốc tim mạch, thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 400 mg.
Sản phẩm liên quan